Bạn đang gặp khó khăn khi mua quần áo trẻ em từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Sự khác biệt về tiêu chuẩn kích cỡ giữa các quốc gia có thể gây ra nhầm lẫn. Hiểu được điều này, DHD Logistics chia sẻ chi tiết bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bạn tham khảo.
Tại sao cần biết size quần áo trẻ em Trung Quốc?
Tại Trung Quốc, size quần áo trẻ em thường được phân loại dựa trên các tiêu chí chính như độ tuổi, chiều cao và cân nặng của trẻ. Cụ thể:
- Theo độ tuổi: Size được đánh số tương ứng với độ tuổi của trẻ. Ví dụ, size 1 cho trẻ 1 tuổi, size 2 cho trẻ 2 tuổi, và tiếp tục như vậy.
- Theo chiều cao: Một số nhà sản xuất sử dụng chiều cao để xác định size, chẳng hạn như size 66 cho trẻ cao 66 cm, size 73 cho trẻ cao 73 cm, v.v.
- Theo cân nặng: Mặc dù ít phổ biến hơn, nhưng một số bảng size cũng dựa trên cân nặng của trẻ để xác định kích cỡ phù hợp.
Việc nắm rõ hệ thống size giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp, tránh trường hợp quần áo quá chật hoặc quá rộng so với bé. Quần áo phù hợp giúp bé thoải mái vận động, không gây khó chịu hay ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ.
Với các shop kinh doanh quần áo trẻ em Trung Quốc, việc nắm vững size nhằm:
- Tư vấn chính xác cho khách hàng, tránh tình trạng đổi trả do chọn sai size. Tạo uy tín với khách hàng, giảm tỷ lệ hoàn trả hàng.
- Tối ưu nhập hàng, tránh tồn kho quá nhiều size không phù hợp với thị trường.
Hệ thống size tại Trung Quốc có những đặc điểm riêng và khác biệt so với các hệ thống size ở Việt Nam, Châu Âu hay Mỹ. Dưới đây là phân tích chi tiết về hệ thống size phổ biến.
Có thể bạn quan tâm: 10+ Địa chỉ bỏ sỉ quần áo tại Hà Nội chất lượng
Bảng dịch size quần áo trẻ em Trung Quốc
Sau đây là bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc chi tiết mà chúng tôi đã tổng hợp.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi
Theo từng độ tuổi khác nhau của trẻ mà nhà sản xuất sẽ cho ra mắt những mẫu hàng hoá với size khác nhau. Điều này được phân chia dựa trên yếu tố về chiều cao và cân nặng của trẻ, cụ thể như sau:
Bảng size quần áo cho trẻ sơ sinh Trung Quốc
Bảng size tiêu chuẩn quần áo Trung Quốc cho trẻ sơ sinh | |||
Cân nặng (Kg) | Chiều cao (cm) | Tuổi | Size |
2,8 đến 4 kg | 47 đến 55 cm | Trẻ sơ sinh | Số 1 |
4 đến 6 kg | 55 đến 60 cm | 3 tháng tuổi | Số 2 |
6 đến 8 kg | 60 đến 70 cm | Trên 6 tháng tuổi | Số 3 |
8 đến 10 kg | 70 đến 75 cm | Trên 9 tháng tuổi | Số 4 |
10 đến 11 kg | 75 đến 80 cm | 12 tháng tuổi | Số 5 |
Lưu ý: Đối với trẻ sơ sinh thì bạn nên theo dõi bảng size áo trẻ em trung quốc trên đây và lựa chọn lớn hơn 1 size vì đây là thời gian bé lớn rất nhanh. Do vậy, nếu mua đúng size hoàn toàn có thể nhanh bị chật và gây khó chịu cho trẻ.
Bảng size quần áo Trung Quốc cho bé từ 1 đến 14 tuổi
Bảng size kích cỡ quần áo trẻ em Trung Quốc từ 1 đến 14 tuổi | |||
Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) | Tuổi | Size |
8 đến 10 Kg | 72 - 79 cm | 10 đến 18 tháng tuổi | 1 |
10 đến 12 Kg | 79 - 83 cm | 1 đến 2 tuổi | 2 |
12 đến 14 Kg | 83 - 88 cm | 2 đến 3 tuổi | 3 |
14 đến 15 Kg | 88 - 95 cm | 3 đến 4 tuổi | 4 |
15 đến 17 Kg | 95 - 105 cm | 4 đến 5 tuổi | 5 |
17 đến 19 Kg | 105 - 110 cm | 5 đến 6 tuổi | 6 |
19 đến 22 Kg | 110 - 116 cm | 6 đến 7 tuổi | 7 |
22 đến 26 Kg | 116 - 120 cm | 7 đến 8 tuổi | 8 |
26 đến 32 Kg | 120 - 125 cm | 8 đến 9 tuổi | 9 |
32 đến 35 Kg | 125 - 130 cm | 9 đến 10 tuổi | 10 |
35 đến 37 Kg | 130 - 135 cm | 10 đến 11 tuổi | 11 |
37 đến 39 Kg | 135 - 140 cm | 11 đến 12 tuổi | 12 |
39 đến 45 Kg | 140 - 145 cm | 12 đến 14 tuổi | 13 |
45 đến 50 Kg | 145 - 150 cm | 14 đến 15 tuổi | 14 |
Đây là độ tuổi trẻ sẽ có nhiều phát triển không quá cân đối về các yếu tố như chiều cao và cân nặng. Do đó mà các vị phụ huynh có thể áp dụng linh hoạt bảng size áo trẻ em trên để chọn mẫu phù hợp cho con.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo giới tính
Đây là cách chia size cực kỳ cần thiết vì sự phát triển giữa bé trai và bé gái là khác nhau. Do đó mà size quần áo cần được may theo cũng có nhiều sự khác biệt, đặc biệt là về chiều cao và cân nặng. Để hiểu rõ hơn bạn có thể theo dõi các bảng size quần áo quảng châu trẻ em dưới đây:
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc cho bé gái
Bảng size kích cỡ quần áo tiêu chuẩn cho bé gái | ||||
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Vòng bụng (cm) | Vòng mông (cm) |
90 | 90 cm | 11 -14 Kg | 44 cm | 60 cm |
100 | 100 cm | 14 - 17 Kg | 46 cm | 64 cm |
110 | 110 cm | 17 - 19 Kg | 48 cm | 66 cm |
120 | 120 cm | 19 - 21 Kg | 50 cm | 68 cm |
130 | 130 cm | 21 - 25 Kg | 54 cm | 70 cm |
140 | 140 cm | 25 - 30 Kg | 60 cm | 76 cm |
150 | 150 cm | 30 - 35 Kg | 66 cm | 80 cm |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc cho bé trai
Bảng size chuẩn quần áo trẻ em Trung Quốc cho bé trai | ||||
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Vòng bụng (cm) | Vòng mông (cm) |
90 | 100 cm | 11 -15 kg | 44 cm | 60 cm |
100 | 110 cm | 15 - 19 kg | 46 cm | 64 cm |
110 | 120 cm | 19 - 21 kg | 48 cm | 66 cm |
120 | 130 cm | 21 - 23 kg | 50 cm | 68 cm |
130 | 140 cm | 23 - 27 kg | 54 cm | 70 cm |
140 | 150 cm | 27 - 32 kg | 60 cm | 76 cm |
150 | 160 cm | 30 - 37 kg | 66 cm | 80 cm |
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo hệ size chữ
Để chọn size quần áo phù hợp, việc đo lường chính xác các số đo cơ thể của trẻ là rất quan trọng.
Bảng size quần áo bé gái hệ size chữ
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI CỦA TRUNG QUỐC THEO HỆ SIZE CHỮ |
|||
Size |
Độ tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 6 |
80 – 95 |
13 – 15 |
S |
6 – 8 |
95 – 105 |
16 – 19 |
M |
8 – 9 |
105 – 110 |
20 – 23 |
L |
9 – 11 |
110 – 120 |
24 – 29 |
XL |
11 – 13 |
120 – 135 |
29 – 35 |
Bảng size quần áo bé trai Trung Quốc theo hệ size chữ
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI THEO HỆ CHỮ |
|||
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 5 |
99 – 105,5 |
16 – 17 |
5 – 6 |
106,5 – 113 |
17,5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120,5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 129,5 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
129,5 – 137 |
25 – 27 |
8 – 9 |
140 – 147 |
27 – 33 |
|
L |
9 – 10 |
150 – 162,5 |
33 – 39,5 |
10 – 11 |
150 – 162,5 |
40 – 45 |
|
XL |
11 – 12 |
157,5 – 162,5 |
45,5 -52 |
12 – 13 |
165 – 167,5 |
52,5 |
Cách đọc bảng size và chọn đúng kích thước
Sau khi có các số đo cơ thể của trẻ, bạn cần so sánh với bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc. Bảng size thường dựa trên độ tuổi, chiều cao và cân nặng.
Độ tuổi là một chỉ số tham khảo, dựa vào chiều cao và cân nặng thường chính xác hơn. Ví dụ, nếu trẻ 3 tuổi nhưng có chiều cao và cân nặng tương đương trẻ 4 tuổi, bạn nên chọn size dành cho trẻ 4 tuổi.
Điều chỉnh size theo loại quần áo:
- Áo: Nếu áo có thiết kế ôm sát, bạn có thể chọn size lớn hơn một chút để trẻ thoải mái.
- Quần: Chú ý đến chiều dài và vòng eo. Nếu quần có dây chun hoặc điều chỉnh được, bạn có thể linh hoạt hơn trong việc chọn size.
- Váy: Đối với váy, chiều dài váy và vòng ngực là quan trọng. Nếu váy có dây đai hoặc chun eo, việc điều chỉnh sẽ dễ dàng hơn.
- Đồ ngủ: Nên chọn size rộng rãi để trẻ thoải mái khi ngủ.
Lưu ý khi mua quần áo theo mùa:
- Mùa đông: Chọn size lớn hơn để có thể mặc nhiều lớp áo bên trong, giúp giữ ấm cho trẻ.
- Mùa hè: Chọn size vừa vặn với chất liệu thoáng mát để trẻ cảm thấy dễ chịu.
Nhập sỉ quần áo trẻ em Quảng Châu trên sàn TMĐT Trung Quốc
Nhập hàng quần áo trẻ em Trung Quốc đơn giản hơn trên trang thương mại điện tử 1688, Tmall, Alibaba, Taobao. Nếu bạn quan tâm đến nhập hàng quần áo trẻ em bên Trung Quốc có thể liên hệ tới DHD Logistics. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ logistics Trung Quốc giá cước rẻ, hỗ trợ tận tình. Đội ngũ nhân sự nhiều kinh nghiệm và am hiểu tiếng Trung.
Dù bạn là người mới chưa có nhiều kinh nghiệm, chưa biết bắt đầu từ đâu sẽ được hỗ trợ trọn gói. DHD Logistics nhận tìm nguồn hàng giá tốt theo yêu cầu của khách hàng. Lựa chọn mẫu mã mới nhất, chất liệu hàng đẹp, nhập trực tiếp từ xưởng.
Đàm phán với nhà sản xuất sao cho được một giá sỉ tốt nhất có thể, đàm phán các điều khoản về thanh toán, giao hàng. Ngoài ra nếu nhập hàng số lượng lớn còn được miễn phí vận chuyển hàng nội địa Trung.
DHD Logistics hỗ trợ thanh toán tiền hàng, khai báo thủ tục hải quan, vận chuyển hàng về Việt Nam. Dịch vụ chuyên nghiệp trọn gói, DHD Logistics tự tin sẽ khiến khách hàng hài lòng.
Xem thêm: 8 Xưởng bỏ sỉ dụng cụ học sinh giá rẻ
Lời kết
Hy vọng rằng qua những chia sẻ về bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc giúp bạn có thêm được những kiến thức hữu ích để ứng dụng vào công việc kinh doanh. Với người mua đồ cần đo lường chiều cao, cân nặng và các số đo cơ thể của trẻ. Mỗi thương hiệu có tiêu chuẩn size khác nhau, vì vậy hãy kiểm tra bảng size cụ thể trước khi mua. Đọc đánh giá từ người mua trước giúp bạn chọn đúng kích thước và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ DHD
Hotline: 0973996659
Email: cskh.dhdlogistics@gmail.com
Website: https://dhdlogistics.com/
Địa chỉ: Số 28 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu,Cầu Giấy, Hà Nội
791/24 Trần Xuân Soạn, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh.