Phân biệt các kích thước Container 20 feet, 40′, 45′, 60′

Vận chuyển hàng hóa bằng container chiếm tỷ lệ cao trong hoạt động giao nhận hàng hóa. Việc lựa chọn được đúng kích thước container phù hợp với kích thước lô hàng là một điều quan trọng. Hãy cùng DHD Logistics phân biệt kích thước container các loại qua bài viết dưới đây nhé!

Phân biệt từng kích thước Container

Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển hầu như đều được sử dụng container. Việc vận chuyển bằng container đảm bảo hàng hóa được bảo quản tốt, tránh thất lạc, có thể vận chuyển được lượng hàng lớn giảm chi phí vận chuyển cho các doanh nghiệp. Container có dạng hộp và được làm bằng kim loại, mỗi loại container có kích thước khác nhau. Cụ thể như sau:

Kích thước container 20 (20’DC)

Container 20 là loại container được sử dụng phổ biến. Thông thường container 20 sẽ phù hợp với các loại hàng hóa khô như giấy, bột, gạo,… những hàng hóa khô, khối lượng lớn. Với kích thước container 20 cụ thể như sau:

  • Bên ngoài: chiều dài: 6.060m (20”), chiều rộng: 2.440m (8”), chiều cao: 2.590m (8’6”)
  • Bên trong: chiều dài: 5.89m (19’4”), chiều rộng: 2.33m (7’8”), chiều cao: 2.38m (7’10”)
  • Cửa container: chiều cao cửa: 2.28m (7’6”), chiều rộng cửa: 2.33m (7’8”)
  • Thể tích: 33,3m3
  • Khối lượng cont: 2,229kg (4,916lb)
  • Khối lượng hàng: 28,280kg (62,346lb)
  • Trọng lượng tối đa: 30,480kg (67,196lbs)
Thông số kích thước container 20 feet
Thông số kích thước của Container 20 feet

Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28,280kgs nhưng tại Việt Nam thì tải trọng tối đa cho phép là 20.32 tấn.

Kích thước container 40

Bên cạnh container 20 feet, thì container 40 feet cũng phổ biến. Container 40 theo tiêu chuẩn bên ngoài sẽ gấp đôi container 20. Kích thước container 40 feet có hai loại phổ biến:

Kích thước container 40 thường (40’DC)

Container 40’DC sẽ thường được sử dụng với các sản phẩm hàng hóa có kích thước lớn mà khối lượng lại nhẹ. Các loại mặt hàng thường được sử dụng container 40 như: dệt may, sắn lát, nội thất,… Trên thực tế, container 40 feet sẽ gấp đôi container 20 feet, vì thế phí cước tàu sẽ gấp đôi.

Tuy nhiên, phí THC thường sẽ không gấp đôi và rơi vào từ 30-40% so với container 20 feet, tùy thuộc vào quy định của mỗi hãng tàu quy định. Vì thế, việc sử dụng container 40 feet sẽ chở được nhiều hàng hơn và chi phí rẻ hơn so với container 20.

Thông số cụ thể của kích thước container 40’DC như sau:

  • Bên ngoài: chiều dài: 12.190m (40”), chiều rộng: 2.440m (8”), chiều cao: 2.590m (8’6”)
  • Bên trong: chiều dài: 12.01m (39’5”), chiều rộng: 2.33m (7’8”), chiều cao: 2.38m (7’10”)
  • Cửa container: chiều rộng cửa: 2.33m (7’8”), chiều cao cửa: 2.28m (7’6”)
  • Khối lượng cont: 3,730kg (8,223lbs)
  • Khối lượng hàng: 26,750kg (58,73lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 30,480kg (67,196lbs)
Kích thước container 40 feet thường
Thông số kích thước Container 40 feet thường

Kích thước container 40 cao (40’HC)

Kích thước container 40’HC chiều cao lớn hơn container 40 thường, đây là điểm khác biệt rõ ràng nhất.

Kích thước cụ thể như sau:

  • Bên ngoài: chiều dài: 12.190m (40”), chiều rộng: 2.440m (8”), chiều cao: 2.895m (9’6”)
  • Bên trong: chiều dài: 12.01m (39’5”), chiều rộng: 2.33m (7’8”), chiều cao: 2.69m (8’10”)
  • Cửa container: chiều rộng cửa: 2.33m (7’8”), chiều cao cửa: 2.56m (8’5”)
  • Thể tích: 76,29m3
  • Khối lượng cont: 3,900kg (8,598lbs)
  • Khối lượng hàng: 26,580kg (58,598lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 30,480kg (67,196lbs)
Thông số kích thước Container 40 cao
Thông số kích thước Container 40 cao

Container 40’HC thường có nhu cầu sử dụng nhiều hơn so với container 40‘DC. Vì chi phí giá cước tàu và phí THC lại không chênh lệch so với container 40’DC, nhưng lại có thể đóng nhiều hàng hơn, thoải mái về không gian hơn.

Kích thước Container lạnh

Container lạnh thường được sử dụng với mục đích là vận chuyển các hàng đông lạnh, trái cây, thuốc y tế, các sản phẩm cần được bảo quản lạnh. Các kích thước container lạnh thông dụng như sau:

Kích thước container lạnh 20 feet (20’RC)

Kích thước container 20’RC về bên ngoài sẽ như container 20’DC theo tiêu chuẩn. Tuy nhiên, để đảm bảo khả năng giữ lạnh, container 20’RC sẽ có kích thước lọt lòng nhỏ hơn, cụ thể như sau:

  • Bên ngoài: chiều dài: 6.060m (20”), chiều rộng: 2.440m (8”), chiều cao: 2.590m (8’6”)
  • Bên trong: chiều dài: 5.38m (17’8”), chiều rộng: 2.26m (7’5”), chiều cao: 2.26m (7’5”)
  • Cửa container: chiều rộng cửa: 2.26m (7’5”), chiều cao cửa: 2.20m (7’3”)
  • Thể tích: 28,31m3
  • Khối lượng cont: 3,193kg (7,040 lbs)
  • Khối lượng hàng: 20,756kg (45,760 lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 23,949kg (52,800 lbs)
kích thước container 20' lạnh
Thông số kích thước container 20′ lạnh (RF)

Đây là loại container phổ biến phù hợp cho vận chuyển hàng rau củ quả, trái cây, thịt cá,..

Kích thước container lạnh 40 (40’RC)

Cũng tương tự như kích thước container 20’RC, container 40’RC sẽ có kích thước lọt lòng nhỏ hơn so với kích thước container 40. Cụ thể như sau:

  • Bên ngoài: chiều dài: 12.190m (40”), chiều rộng: 2.440m (8”), chiều cao: 2.590m (8’6”)
  • Bên trong: chiều dài: 11.48m (37’8”), chiều rộng: 2.26m (7’5”), chiều cao: 2.18m (7’2”)
  • Cửa container: chiều rộng cửa: 2.26m (7’5”), chiều cao cửa: 2.13m (7’0”)
  • Thể tích: 57,76m3
  • Khối lượng cont: 4,889kg (10,780 lbs)
  • Khối lượng hàng: 25,526kg (56,276 lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 30,415kg (60,056 lbs)
Kích thước container 40 lạnh
Kích thước Container 40 lạnh RC

Kích thước container 45 feet

Container 45 feet là loại container được sử dụng vận chuyển các hàng khô có kích thước lớn. Thông thường container 45 feet sẽ khó phân biệt được với container 40 feet bằng mắt thường, vì hai kích thước container này chênh lệch nhau rất ít.

  • Bên ngoài: chiều dài: 13.716m, chiều rộng: 2.500m, chiều cao: 2.896m
  • Bên trong: chiều dài: 13.556m, chiều rộng: 2.438m, chiều cao: 2.695m
  • Cửa container: chiều cao: 2.416m, chiều rộng: 2.585m
  • Thể tích: 86,.1m3
  • Khối lượng container: 4,800kgs
  • Khối lượng hàng: 25,680kgs
  • Trọng lượng tối đa: 30,480kgs

Vì kích thước container lớn nên container 45 feet không được phổ biến sử dụng trong vận chuyển hàng hóa tại Việt Nam. Thông thường container 45 feet được sử dụng để làm nhà ở hoặc cải tạo văn phòng.

Kích thước container hở mái (Open – top container)

Container hở mái hay còn gọi là container mở nóc, được thiết kế thuận tiện cho việc rút hàng qua mái container. Sau khi đóng hàng, phần mái sẽ được phủ lên tấm bạt hoặc vải dầu chuyên dụng cho việc vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Những mặt hàng thường được sử dụng loại container này như: gỗ dài, máy móc,…

Container hở mái sẽ có hai kích thước container 20’OT và 40’OT, kích thước cụ thể như sau:

Kích thước container 20’OT

  • Chiều dài bên ngoài: 6.058m
  • Chiều rộng bên ngoài: 2.438m
  • Chiều cao bên ngoài: 2.591m
  • Chiều dài bên trong: 5.988m
  • Chiều rộng bên trong: 2.352m
  • Chiều cao bên trong: 2.348m
  • Chiều cao của cửa: 2.280m
  • Chiều rộng của cửa: 2.340m
  • Thể tích: 32.8m3
  • Khối lượng container: 2,350 kgs (5,180 lbs)
  • Khối lượng hàng: 28, 130 kgs (62,020 lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 30,480 kgs ( 67,196 lbs)
Kích thước container 20 mở nóc
Thông số kích thước Container 20′ OT mở nóc

Kích thước container 40’OT

  • Chiều dài bên ngoài: 12.190m
  • Chiều rộng bên ngoài: 2.440 m
  • Chiều cao bên ngoài: 2.590 m
  • Chiều dài bên trong: 12.034m
  • Chiều rộng bên trong: 2.348m
  • Chiều cao bên trong: 2.360m
  • Chiều cao của cửa: 2.340m
  • Chiều rộng của cửa: 2.277m
  • Thể tích: 66.68 m3
  • Khối lượng container: 3,800 kgs (8,377 lbs)
  • Khối lượng hàng: 26,680 kgs (58,819 lbs)
  • Trọng lượng tối đa: 30,480 kgs ( 67,196 lbs)
Kích thước Container 40' mở nóc
Kích thước Container 40′ mở nóc OT

Kích thước container bồn (Tank)

Container bồn thường được dùng chuyên để vận chuyển các mặt hàng chất lỏng như: Rượu, hóa chất, thực phẩm,… Container bồn thường có thể tích từ 21,000l; 24,000l; 25,000l; 26,000l. Các loại Container bồn thường có kích thước tiêu chuẩn là 20 feet hoặc 40 feet. Cụ thể kích thước container bồn như sau:

Kích thước Container bồn 20
Kích thước Container bồn 20 feet

Kích thước container 50 feet và kích thước container 60 feet

Các loại container này không được phổ biến như các loại container trên. Kích thước tiêu chuẩn của các loại container lần lượt là:

Kích thước container 50 feet

  • Kích thước phủ bì: 2.438 x 15.240 x 2.896 (m) (R x D x C)
  • Kích thước lọt lòng: 2.348 x 15.040 x 2.690 (m) (R x D x C)

Kích thước container 60 feet

Hiện nay, đây là container có kích thước lớn nhất, với container này chỉ cung cấp thì có yêu cầu và cần có các xe chuyên dụng để vận chuyển. Kích thước container 60 feet hiện nay là: chiều dài: 18,3m và chiều rộng: 2.4m.

Lưu ý khi chọn kích thước Container trong vận chuyển

Để chọn được kích thước container phù hợp với lô hàng mà muốn vận chuyển, cần lưu ý những điểm sau đây:

  • Xác định tổng khối lượng, tổng số khối của lô hàng để chọn được kích thước container phù hợp.
  • Xác định được mặt hàng muốn vận chuyển để chọn container khô, container lạnh hay container bồn,…

Khi nhận container cần phải kiểm tra kỹ, để tránh những trường hợp như container bẩn, có những chỗ bị thủng đối với mặt hàng khô hoặc máy lạnh trong cont lạnh không hoạt động . những điều đó sẽ làm ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển và chất lượng của lô hàng.

Qua bài viết, DHD đã cung cấp cho khách hàng được những thông tin để phân biệt được kích thước container hiện nay. Nếu có thắc mắc về quá trình vận chuyển hàng hóa bằng đường biển hay những khó khăn về lựa chọn kích thước container thì hãy liên hệ với DHD Logistics chúng tôi.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ DHD

Fanpage: DHD Logistics

Hotline: 0973996659

Email: cskh.dhdlogistics@gmail.com

Website: https://dhdlogistics.com/

Địa chỉ: Số 28 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu,Cầu Giấy, Hà Nội

791/24 Trần Xuân Soạn, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh.